Hướng dẫn cách xem mệnh theo ngày tháng năm sinh

Hướng dẫn cách xem mệnh theo ngày tháng năm sinh

Xem mệnh theo ngày tháng năm sinh là một trong những phương pháp phổ biến để khám phá tính cách và vận mệnh của mỗi người. Dựa vào quy luật ngũ hành và các yếu tố Can, Chi, bạn có thể dễ dàng xác định mệnh của mình, từ đó đưa ra những quyết định đúng đắn.

Cách xem mệnh theo ngày tháng năm sinh chuẩn xác

Cách xem mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ theo ngày tháng năm sinh âm lịch đòi hỏi quá trình quy đổi thiên can, địa chi của ngày sinh thành các giá trị tương ứng.

Để biết mình thuộc mệnh nào theo ngũ hành (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ), bạn áp dụng công thức Can + Chi = Mệnh cụ thể như sau:

Can bao gồm 10 yếu tố: Giáp – Ất – Bính – Đinh – Mậu – Kỷ – Canh – Tân – Nhâm – Quý. Giá trị tương ứng của Can:

  • Giáp, Ất = 1
  • Bính, Đinh = 2
  • Mậu, Kỷ = 3
  • Canh, Tân = 4
  • Nhâm, Quý = 5

Chi ứng với 12 con giáp: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Giá trị của Chi:

  • Tý, Sửu, Ngọ, Mùi = 0
  • Dần, Mão, Thân, Dậu = 1
  • Thìn, Tỵ, Tuất, Hợi = 2

Kết quả cộng Can và Chi sẽ đối chiếu với giá trị mệnh:

  • Kim = 1
  • Thủy = 2
  • Hỏa = 3
  • Thổ = 4
  • Mộc = 5

Nếu kết quả lớn hơn 5, trừ đi 5 để ra mệnh.

Ví dụ: Người sinh năm Nhâm Ngọ (2002) có Can là 5 và Chi là 0. Cộng lại ta được 5, tương ứng với mệnh Mộc. Như vậy, người sinh năm 2002 thuộc mệnh Mộc.

Cách xem mệnh
Cách xem mệnh dựa trên ngày tháng năm sinh âm lịch

Bảng tra cứu mệnh ngũ hành theo năm sinh

Xem bói vận mệnh là một cách thú vị để hiểu rõ hơn về tính cách và tương lai của từng người dựa trên năm sinh của họ. Bảng dưới đây tổng hợp thông tin về mệnh của các năm sinh từ 1940 đến 2030 giúp bạn dễ dàng tra cứu.

Năm sinh Âm lịch Mệnh Giải nghĩa mệnh
1940 Canh Thìn Kim Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
1941 Tân Tỵ Kim Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
1942 Nhâm Ngọ Mộc Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
1943 Quý Mùi Mộc Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
1944 Giáp Thân Thủy Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
1945 Ất Dậu Thủy Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
1946 Bính Tuất Thổ Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
1947 Đinh Hợi Thổ Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
1948 Mậu Tý Hỏa Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
1949 Kỷ Sửu Hỏa Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
1950 Canh Dần Mộc Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
1951 Tân Mão Mộc Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
1952 Nhâm Thìn Thủy Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
1953 Quý Tỵ Thủy Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
1954 Giáp Ngọ Kim Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
1955 Ất Mùi Kim Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
1956 Bính Thân Hỏa Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
1957 Đinh Dậu Hỏa Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
1958 Mậu Tuất Mộc Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
1959 Kỷ Hợi Mộc Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
1960 Canh Tý Thổ Bích Thượng Thổ (Đất trên vách)
1961 Tân Sửu Thổ Bích Thượng Thổ (Đất trên vách)
1962 Nhâm Dần Kim Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
1963 Quý Mão Kim Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
1964 Giáp Thìn Hỏa Phú Đăng Hỏa (Lửa ngọn đèn)
1965 Ất Tỵ Hỏa Phú Đăng Hỏa (Lửa ngọn đèn)
1966 Bính Ngọ Thủy Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
1967 Đinh Mùi Thủy Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
1968 Mậu Thân Thổ Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
1969 Kỷ Dậu Thổ Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
1970 Canh Tuất Kim Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
1971 Tân Hợi Kim Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
1972 Nhâm Tý Mộc Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
1973 Quý Sửu Mộc Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
1974 Giáp Dần Thủy Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
1975 Ất Mão Thủy Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
1976 Bính Thìn Thổ Sa Trung Thổ (Đất trong cát)
1977 Đinh Tỵ Thổ Sa Trung Thổ (Đất trong cát)
1978 Mậu Ngọ Hỏa Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
1979 Kỷ Mùi Hỏa Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
1980 Canh Thân Mộc Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu)
1981 Tân Dậu Mộc Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu)
1982 Nhâm Tuất Thủy Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
1983 Quý Hợi Thủy Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
1984 Giáp Tý Kim Hải Trung Kim (Vàng dưới biển)
1985 Ất Sửu Kim Hải Trung Kim (Vàng dưới biển)
1986 Bính Dần Hỏa Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
1987 Đinh Mão Hỏa Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
1988 Mậu Thìn Mộc Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
1989 Kỷ Tỵ Mộc Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
1990 Canh Ngọ Thổ Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)
1991 Tân Mùi Thổ Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)
1992 Nhâm Thân Kim Kiếm Phong Kim (Vàng trong kiếm)
1993 Quý Dậu Kim Kiếm Phong Kim (Vàng trong kiếm)
1994 Giáp Tuất Hỏa Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
1995 Ất Hợi Hỏa Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
1996 Bính Tý Thủy Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
1997 Đinh Sửu Thủy Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
1998 Mậu Dần Thổ Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
1999 Kỷ Mão Thổ Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
2000 Canh Thìn Kim Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
2001 Tân Tỵ Kim Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
2002 Nhâm Ngọ Mộc Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
2003 Quý Mùi Mộc Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
2004 Giáp Thân Thủy Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
2005 Ất Dậu Thủy Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
2006 Bính Tuất Thổ Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
2007 Đinh Hợi Thổ Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
2008 Mậu Tý Hỏa Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
2009 Kỷ Sửu Hỏa Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
2010 Canh Dần Mộc Tùng Bách Mộc (Gỗ bách tùng)
2011 Tân Mão Mộc Tùng Bách Mộc (Gỗ bách tùng)
2012 Nhâm Thìn Thủy Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
2013 Quý Tỵ Thủy Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
2014 Giáp Ngọ Kim Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
2015 Ất Mùi Kim Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
2016 Bính Thân Hỏa Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
2017 Đinh Dậu Hỏa Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
2018 Mậu Tuất Mộc Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
2019 Kỷ Hợi Mộc Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
2020 Canh Tý Thổ Bích Thượng Thổ (Đất trên vách)
2021 Tân Sửu Thổ Bích Thượng Thổ (Đất trên vách)
2022 Nhâm Dần Kim Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
2023 Quý Mão Kim Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
2024 Giáp Thìn Hỏa Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
2025 Ất Tỵ Hỏa Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
2026 Bính Ngọ Thủy Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
2027 Đinh Mùi Thủy Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
2028 Mậu Thân Thổ Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
2029 Kỷ Dậu Thổ Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
2030 Canh Tuất Kim
Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Hiểu và áp dụng đúng cách bản mệnh có thể mang lại sự cân bằng và hài hòa, từ đó tạo nên một cuộc sống tràn đầy may mắn và thuận lợi.

Xem mệnh theo ngày tháng năm sinh
Xem mệnh cực dễ theo năm sinh

Lời kết

Việc xem mệnh theo ngày tháng năm sinh không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về bản thân mà còn là một công cụ hữu ích để đưa ra những quyết định quan trọng trong cuộc sống như chọn nghề nghiệp, xây dựng mối quan hệ hay lựa chọn phong thủy cho ngôi nhà.

xemmenh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *